Tôn lợp là sản phẩm thép cán mỏng, được xử lý bề mặt bằng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng (GI), mạ hợp kim nhôm–kẽm (GL), hoặc phủ sơn nhiều lớp (tôn màu). Trong cấu tạo cơ bản, tấm thép nền được bao phủ bởi một lớp kim loại bảo vệ và (với tôn màu) thêm lên trên là lớp sơn polyester hoặc sơn PVDF
Nội dung bài viết
Tôn lợp là sản phẩm thép cán mỏng, được xử lý bề mặt bằng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng (GI), mạ hợp kim nhôm–kẽm (GL), hoặc phủ sơn nhiều lớp (tôn màu). Trong cấu tạo cơ bản, tấm thép nền được bao phủ bởi một lớp kim loại bảo vệ và (với tôn màu) thêm lên trên là lớp sơn polyester hoặc sơn PVDF. Nhờ vậy, tôn lợp mang đầy đủ ưu điểm của thép về độ cứng, độ bền và khả năng uốn dẻo, đồng thời hạn chế tối đa ăn mòn, gỉ sét và phai màu theo thời gian.
Tôn kẽm (GI): Lớp mạ kẽm bảo vệ bề mặt, khả năng chống ăn mòn cơ bản, chi phí thấp. Phù hợp cho những công trình đòi hỏi kinh tế, nơi khí hậu không quá khắc nghiệt.
Tôn hợp kim nhôm–kẽm (GL): Hợp kim 55% nhôm, 43.5% kẽm và 1.5% silic tạo lớp phủ bền vững, kháng ăn mòn gấp 2–3 lần tôn kẽm, thường dùng cho công trình ven biển hoặc khu công nghiệp.
Tôn màu (PP/HDPE/PVDF): Trên nền tôn GI hoặc GL, tôn màu được phủ thêm lớp sơn polyester hoặc sơn PVDF nhiều màu, tăng tính thẩm mỹ, khả năng chịu UV, chống phai đổi màu và dễ lau chùi.
Tôn sóng & tôn giả ngói: Tôn sóng vuông, sóng tròn hoặc dạng sóng giả ngói kết hợp vẻ đẹp cổ điển với ưu điểm nhẹ, nhanh thi công, dễ thoát nước.
Hiện nay, khổ tôn tiêu chuẩn của tôn lợp mái có kích thước dao động từ 940 mm đến 1200 mm, thành phẩm và khổ hữu dụng sẽ giao động trong khoảng 800 mm đến 1200 mm. Tuỳ vào số lượng sóng tôn mà có sự chênh lệch nhất định.
Dưới đây là kích hước của một số tôn lợp mái thông thường được sử dụng

Công ty Cổ Phần Tập Đoàn Hoa Sen được thành lập từ năm 1998, với danh mục sản phẩm đa dạng như tôn lợp mái, thép mạ kẽm, xà gồ thép, ống thép, lưới thép, dịch vụ vận tải hàng hóa, cho thuê máy móc, thiết bị, xây dựng công nghiệp và dân dụng…
Với quy trình sản xuất kinh doanh khép kín cùng với ứng dụng công nghệ hiện đại tiên tiến, tất cả sản phẩm Tôn Hoa Sen đều có chất lượng rất tốt, độ bền cao, nổi bật là các dòng sản phẩm tôn lạnh màu, tôn kẽm, tôn kẽm màu, tôn cao cấp Hoa Sen Gold, tôn Hoa Sen vân gỗ.
Hiện nay, sản phẩm của Tôn Hoa Sen đang được phân phối rộng khắp tới hơn 70 quốc gia trên thế giới.

Bảng báo giá tôn lợp Hoa Sen mang tính chất tham khảo. Để biết giá chính xác nhất tại thười điểm hiện tại vui lòng liên hệ Hotline : 0923.863.888
Tôn Đông Á là nhãn hiệu tôn xuất hiện trong thị trường Việt Nam từ rất sớm (được thành lập từ năm 1998). Cho đến nay, Tôn Đông Á là một trong những nhãn hiệu sản xuất tôn lợp mái hàng đầu tại Việt Nam với các sản phẩm như tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu… Được sản xuất trên dây chuyền kỹ thuật hiện đại cao, sản phẩm tôn lợp mái Đông Á đạt nhiều tiêu chuẩn chất lượng cả trong nước và quốc tế.
Không chỉ chiếm được thị phần rất cao trong nước, Tôn Đông Á còn phát triển mạng lưới phân phối rộng khắp các nước ASEAN, Trung Đông, Châu Phi, Mỹ, Úc, Nhật Bản…

Bảng báo giá tôn lợp Đông Á mang tính chất tham khảo. Để biết giá chính xác nhất tại thười điểm hiện tại vui lòng liên hệ Hotline : 0923.863.888
Tôn Nam Kim là nhãn hiệu tôn lợp mái có uy tín trên thị trường, chuyên cung cấp các sản phẩm giá trị chất lượng bền vững, thân thiện với môi trường và đảm bảo hiệu quả kinh tế cao. Quy trình sản xuất tại Tôn Nam Kim áp dụng công nghệ kỹ thuật tiên tiến từ các tập đoàn hàng đầu như SMS (Đức), Drever (Bỉ), nguyên liệu cũng được nhập khẩu từ các tập đoàn lớn về vật liệu như Nippon Steel (Nhật Bản), Hyundai Steel (Hàn Quốc), CSC (Đài Loan), Formosa (Việt Nam),… Hiện nay người dùng có thể lựa chọn giữa các dòng sản phẩm tôn lợp mái Nam Kim như tôn lạnh màu AZ100, tôn lạnh màu AZ150, tôn lạnh màu PVDF, tôn mạ kẽm, tôn mạ hợp kim nhôm kẽm,…
Với trên 20 năm kinh nghiệm trong ngành vật liệu xây dựng, tập đoàn Hòa Phát tự hào là một trong những nhãn hiệu cung cấp sản phẩ tôn thép hàng đầu tại Việt Nam. Ưu điểm của sản phẩm tôn lợp mái Hòa Phát chính là giá thành rất bình dân nhưng vẫn đảm bảo chất lượng tốt, bao gồm tôn tẩy gỉ, tôn cán nguội (full hard), tôn mạ kẽm, tôn mạ hợp kim nhôm kẽm (hay còn gọi là tôn lạnh) và tôn mạ màu. Các sản phẩm tôn lợp mái Hòa Phát đáp ứng hàng loạt được tiêu chuẩn kỹ thuật cao như JIS 3321: 2010 của Nhật Bản; BS EN 10346: 2009 của Châu Âu; AS 1397:2001; ASTM A792 của Hoa Kỳ,…
| TÔN MẠ KẼM HÒA PHÁT | ||
| ĐỘ DÀY (DEM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | ĐƠN GIÁ ( VNĐ/M) |
| 2.00 | 1.60 | x |
| 2.40 | 2.10 | 39.000 |
| 2.90 | 2.45 | 40.000 |
| 3.20 | 2.60 | 43.000 |
| 3.50 | 3.00 | 46.000 |
| 3.80 | 3.25 | 48.000 |
| 4.00 | 3.50 | 51.000 |
| 4.30 | 3.80 | 58.000 |
| 4.50 | 3.95 | 64.000 |
| 4.80 | 4.15 | 66.000 |
| 5.00 | 4.50 | 69.000 |
| Khổ tôn tiêu chuẩn: 1,07 mét | ||
| Chiều dài tôn cắt theo yêu cầu khách hàng | ||
| Bảng giá tôn lạnh Hòa Phát | ||
| ĐỘ DÀY (DEM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | GIÁ (VNĐ/M) |
| 3.0 | 2.5 | 53.000 |
| 3.5 | 3.1 | 59.000 |
| 4.0 | 3.5 | 73.000 |
| 4.5 | 3.9 | 82.000 |
| 5.0 | 4.4 | 90.000 |
| Khổ tôn tiêu chuẩn: 1,07 mét | ||
| Chiều dài tôn cắt theo yêu cầu khách hàng | ||
| Bảng giá tôn mạ màu Hòa Phát | ||
| ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M) |
| 3.0 | 2.5 | 55.000 |
| 3.5 | 3.0 | 60.000 |
| 4.0 | 3.5 | 75.000 |
| 4.5 | 3.9 | 84.500 |
| 5.0 | 4.4 | 94.000 |
| Bảng giá tôn cách nhiệt PU Hòa Phát | ||
| ĐỘ DÀY (DEM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | GIÁ (VNĐ/M) |
| 3.00 + Đổ PU | x | 92.000 |
| 3.50 + Đổ PU | x | 105.000 |
| 4.00 + Đổ PU | x | 111.000 |
| 4.50 + Đổ PU | x | 119.000 |
| 5.00 + Đổ PU | x | 128.000 |
Bảng báo giá tôn lợp Hoà Phát mang tính chất tham khảo. Để biết giá chính xác nhất tại thười điểm hiện tại vui lòng liên hệ Hotline : 0923.863.888
Với chất lượng tốt, tính thẩm mỹ cao cùng thời gian bảo hành lâu dài lên đến 25 năm, tôn lợp mái Olympic dần trở thành một trong những nhãn hiệu được ưa chuộng nhất trên thị trường. Sản phẩm tôn lợp mái Olympic được nghiên cứu chế tạo dành riêng cho thời tiết khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tại Việt Nam, đem lại cho thị trường người Việt sản phẩm tôn lợp với chất lượng và độ bền tốt nhất, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng trong nước và quốc tế như tiêu chuẩn Mỹ ASTM A792, ASTM A755, tiêu chuẩn Nhật bản JIS G3141,…
| Độ dày (mm) | Khổ (m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
|---|---|---|
| 0.35 | 1.07 | 64.000 – 67.000 |
| 0.40 | 1.07 | 70.000 – 73.000 |
| 0.45 | 1.07 | 78.000 – 81.000 |
| 0.50 | 1.07 | 86.000 – 89.000 |
| 0.55 | 1.07 | 95.000 – 98.000 |
| 0.60 | 1.07 | 105.000 – 108.000 |
Giá có thể thay đổi theo số lượng và khu vực giao hàng.
Liên hệ Tôn Thép Tuấn Đạt SG – Hotline 0923 683 888 để nhận báo giá tôn lợp Phương Nam chiết khấu trực tiếp và hỗ trợ vận chuyển tận nơi.
Tham khảo các thông số chi tiết của Tôn lạnh Phương Nam
Nhờ tính linh hoạt và độ bền cao, tôn lợp được ứng dụng rộng rãi trong:

ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM