Giỏ hàng

Bảng báo giá tôn lợp cập nhật mới nhất 2025

29/04/2025
Báo giá

Tôn lợp là sản phẩm thép cán mỏng, được xử lý bề mặt bằng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng (GI), mạ hợp kim nhôm–kẽm (GL), hoặc phủ sơn nhiều lớp (tôn màu). Trong cấu tạo cơ bản, tấm thép nền được bao phủ bởi một lớp kim loại bảo vệ và (với tôn màu) thêm lên trên là lớp sơn polyester hoặc sơn PVDF

Tôn lạnh SSSC

Liên hệ

Nội dung bài viết

    1. Khái niệm và cấu tạo tôn lợp

    Tôn lợp là sản phẩm thép cán mỏng, được xử lý bề mặt bằng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng (GI), mạ hợp kim nhôm–kẽm (GL), hoặc phủ sơn nhiều lớp (tôn màu). Trong cấu tạo cơ bản, tấm thép nền được bao phủ bởi một lớp kim loại bảo vệ và (với tôn màu) thêm lên trên là lớp sơn polyester hoặc sơn PVDF. Nhờ vậy, tôn lợp mang đầy đủ ưu điểm của thép về độ cứng, độ bền và khả năng uốn dẻo, đồng thời hạn chế tối đa ăn mòn, gỉ sét và phai màu theo thời gian.

    2. Phân loại tôn lợp phổ biến

    • Tôn kẽm (GI): Lớp mạ kẽm bảo vệ bề mặt, khả năng chống ăn mòn cơ bản, chi phí thấp. Phù hợp cho những công trình đòi hỏi kinh tế, nơi khí hậu không quá khắc nghiệt.

    • Tôn hợp kim nhôm–kẽm (GL): Hợp kim 55% nhôm, 43.5% kẽm và 1.5% silic tạo lớp phủ bền vững, kháng ăn mòn gấp 2–3 lần tôn kẽm, thường dùng cho công trình ven biển hoặc khu công nghiệp.

    • Tôn màu (PP/HDPE/PVDF): Trên nền tôn GI hoặc GL, tôn màu được phủ thêm lớp sơn polyester hoặc sơn PVDF nhiều màu, tăng tính thẩm mỹ, khả năng chịu UV, chống phai đổi màu và dễ lau chùi.

    • Tôn sóng & tôn giả ngói: Tôn sóng vuông, sóng tròn hoặc dạng sóng giả ngói kết hợp vẻ đẹp cổ điển với ưu điểm nhẹ, nhanh thi công, dễ thoát nước.

    3. Kích thước tôn lợp mái tiêu chuẩn

    Hiện nay, khổ tôn tiêu chuẩn của tôn lợp mái có kích thước dao động từ 940 mm đến 1200 mm, thành phẩm và khổ hữu dụng sẽ giao động trong khoảng 800 mm đến 1200 mm. Tuỳ vào số lượng sóng tôn mà có sự chênh lệch nhất định.

    Dưới đây là kích hước của một số tôn lợp mái thông thường được sử dụng

    3.1. Quy cách tôn 5 sóng

    • Khổ chiều rộng: 1200 mm
    • Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp 250 mm
    • Chiều cao sóng tôn: 32 mm
    • Độ dày: 0.35 mm đến 0.50 mm
    • Chiều dài: Cắt theo yêu cầu của khách hàng

    3.2. Quy cách tôn 9 sóng

    • Chiều rộng khổ tôn: 1200 mm
    • Khoảng cách giữa các bước sóng tôn: 125 ,,
    • Chiều cap sóng tôn 21 mm
    • Độ dày: 0.3 mm – 0.58 mm
    • Chiều dài: cắt theo yêu cầu của khách hàng

    3.3. Quy cách tôn 11 sóng

    • Khổ tôn: 1.07 m, khổ rộng tôn hữu dụng: 1200 mm
    • Khoảng cách sóng tôn: 2cm
    • Độ dày: 0.3 mm – 0.58 mm
    • Chiều dài thông dụng 2m, 2,4 m, 3m

    4. Đặc tính và ưu điểm nổi bật

    • Trọng lượng nhẹ: Chỉ bằng 5–10 kg/m², giảm tải trọng cho kết cấu mái.

    • Khả năng chống ăn mòn: Lớp mạ và lớp sơn bảo vệ giúp tôn lợp bền từ 15–30 năm tùy loại.

    • Thi công nhanh: Các tấm tôn bản rộng, dài, dễ cắt ghép, giảm thời gian và chi phí nhân công.

    • Đa dạng về màu sắc và kết cấu: Phù hợp với mọi phong cách kiến trúc, từ nhà phố đến nhà xưởng công nghiệp.

    • Cách nhiệt, cách ồn: Khi kết hợp với tôn PU hoặc lớp cách nhiệt, tấm tôn mang lại hiệu quả giảm nhiệt và tiêu âm tốt.

    • Tái chế dễ dàng: Vật liệu thép có thể tái sử dụng, thân thiện với môi trường.

    5. Báo giá tôn lợp các loại

    5.1. Tôn lợp Hoa Sen

    Công ty Cổ Phần Tập Đoàn Hoa Sen được thành lập từ năm 1998, với danh mục sản phẩm đa dạng như tôn lợp mái, thép mạ kẽm, xà gồ thép, ống thép, lưới thép, dịch vụ vận tải hàng hóa, cho thuê máy móc, thiết bị, xây dựng công nghiệp và dân dụng…

    Với quy trình sản xuất kinh doanh khép kín cùng với ứng dụng công nghệ hiện đại tiên tiến, tất cả sản phẩm Tôn Hoa Sen đều có chất lượng rất tốt, độ bền cao, nổi bật là các dòng sản phẩm tôn lạnh màu, tôn kẽm, tôn kẽm màu, tôn cao cấp Hoa Sen Gold, tôn Hoa Sen vân gỗ.

    Hiện nay, sản phẩm của Tôn Hoa Sen đang được phân phối rộng khắp tới hơn 70 quốc gia trên thế giới.

    Bảng giá mang tính chất tham khảo. Để biết giá chính xác nhất tại thười điểm hiện tại vui lòng liên hệ Hotline : 0923.863.888

    5.2. Tôn lợp Đông Á

    Tôn Đông Á là nhãn hiệu tôn xuất hiện trong thị trường Việt Nam từ rất sớm (được thành lập từ năm 1998). Cho đến nay, Tôn Đông Á là một trong những nhãn hiệu sản xuất tôn lợp mái hàng đầu tại Việt Nam với các sản phẩm như tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu… Được sản xuất trên dây chuyền kỹ thuật hiện đại cao, sản phẩm tôn lợp mái Đông Á đạt nhiều tiêu chuẩn chất lượng cả trong nước và quốc tế.

    Không chỉ chiếm được thị phần rất cao trong nước, Tôn Đông Á còn phát triển mạng lưới phân phối rộng khắp các nước ASEAN, Trung Đông, Châu Phi, Mỹ, Úc, Nhật Bản…

    Bảng giá mang tính chất tham khảo. Để biết giá chính xác nhất tại thười điểm hiện tại vui lòng liên hệ Hotline : 0923.863.888

    5.3. Tôn lợp Nam Kim

    Tôn Nam Kim là nhãn hiệu tôn lợp mái có uy tín trên thị trường, chuyên cung cấp các sản phẩm giá trị chất lượng bền vững, thân thiện với môi trường và đảm bảo hiệu quả kinh tế cao. Quy trình sản xuất tại Tôn Nam Kim áp dụng công nghệ kỹ thuật tiên tiến từ các tập đoàn hàng đầu như SMS (Đức), Drever (Bỉ), nguyên liệu cũng được nhập khẩu từ các tập đoàn lớn về vật liệu như Nippon Steel (Nhật Bản), Hyundai Steel (Hàn Quốc), CSC (Đài Loan), Formosa (Việt Nam),… Hiện nay người dùng có thể lựa chọn giữa các dòng sản phẩm tôn lợp mái Nam Kim như tôn lạnh màu AZ100, tôn lạnh màu AZ150, tôn lạnh màu PVDF, tôn mạ kẽm, tôn mạ hợp kim nhôm kẽm,…

     

    5.4. Tôn lợp Hoà Phát

    Với trên 20 năm kinh nghiệm trong ngành vật liệu xây dựng, tập đoàn Hòa Phát tự hào là một trong những nhãn hiệu cung cấp sản phẩ tôn thép hàng đầu tại Việt Nam. Ưu điểm của sản phẩm tôn lợp mái Hòa Phát chính là giá thành rất bình dân nhưng vẫn đảm bảo chất lượng tốt, bao gồm tôn tẩy gỉ, tôn cán nguội (full hard), tôn mạ kẽm, tôn mạ hợp kim nhôm kẽm (hay còn gọi là tôn lạnh) và tôn mạ màu. Các sản phẩm tôn lợp mái Hòa Phát đáp ứng hàng loạt được tiêu chuẩn kỹ thuật cao như JIS 3321: 2010 của Nhật Bản; BS EN 10346: 2009 của Châu Âu; AS 1397:2001; ASTM A792 của Hoa Kỳ,…

     

    TÔN MẠ KẼM HÒA PHÁT
    ĐỘ DÀY (DEM) TRỌNG LƯỢNG (KG/M) ĐƠN GIÁ ( VNĐ/M)
    2.00 1.60 x
    2.40 2.10 39.000
    2.90 2.45 40.000
    3.20 2.60 43.000
    3.50 3.00 46.000
    3.80 3.25 48.000
    4.00 3.50 51.000
    4.30 3.80 58.000
    4.50 3.95 64.000
    4.80 4.15 66.000
    5.00 4.50 69.000
    Khổ tôn tiêu chuẩn: 1,07 mét
    Chiều dài tôn cắt theo yêu cầu khách hàng
    Bảng giá tôn lạnh Hòa Phát
    ĐỘ DÀY (DEM) TRỌNG LƯỢNG (KG/M) GIÁ (VNĐ/M)
    3.0 2.5 53.000
    3.5 3.1 59.000
    4.0 3.5 73.000
    4.5 3.9 82.000
    5.0 4.4 90.000
    Khổ tôn tiêu chuẩn: 1,07 mét
    Chiều dài tôn cắt theo yêu cầu khách hàng
    Bảng giá tôn mạ màu Hòa Phát
    ĐỘ DÀY TRỌNG LƯỢNG (KG/M) ĐƠN GIÁ (VNĐ/M)
    3.0 2.5 55.000
    3.5 3.0 60.000
    4.0 3.5 75.000
    4.5 3.9 84.500
    5.0 4.4 94.000
    Bảng giá tôn cách nhiệt PU Hòa Phát
    ĐỘ DÀY (DEM) TRỌNG LƯỢNG (KG/M) GIÁ (VNĐ/M)
    3.00 + Đổ PU x 92.000
    3.50 + Đổ PU x 105.000
    4.00 + Đổ PU x 111.000
    4.50 + Đổ PU x 119.000
    5.00 + Đổ PU x 128.000

    Bảng giá mang tính chất tham khảo. Để biết giá chính xác nhất tại thười điểm hiện tại vui lòng liên hệ Hotline : 0923.863.888

    5.5. Tôn Olympic

    Với chất lượng tốt, tính thẩm mỹ cao cùng thời gian bảo hành lâu dài lên đến 25 năm, tôn lợp mái Olympic dần trở thành một trong những nhãn hiệu được ưa chuộng nhất trên thị trường. Sản phẩm tôn lợp mái Olympic được nghiên cứu chế tạo dành riêng cho thời tiết khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tại Việt Nam, đem lại cho thị trường người Việt sản phẩm tôn lợp với chất lượng và độ bền tốt nhất, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng trong nước và quốc tế như tiêu chuẩn Mỹ ASTM A792, ASTM A755, tiêu chuẩn Nhật bản JIS G3141,…

     

    5.6. Tôn Bluescope Zacs

     

    5.7. Tôn Phương Nam

     

    6. Ứng dụng của tôn lợp

    Nhờ tính linh hoạt và độ bền cao, tôn lợp được ứng dụng rộng rãi trong:

    • Nhà ở dân dụng: Mái nhà phố, biệt thự, nhà cấp 4, mái hiên, mái tum.

    • Nhà xưởng, kho bãi: Cấu kiện mái, vách ngăn nhanh, che chắn linh hoạt.

    • Công trình công cộng: Trường học, bệnh viện, nhà thi đấu.

    • Cơ sở lưu trú, du lịch: Nhà hàng, khu nghỉ dưỡng, nhà chòi.

    • Công trình nông nghiệp: Nhà kính, chuồng trại, lều bạt.

    Ứng dụng và tính thẩm mỹ của tôn lợp

     

    7. Tiêu chí lựa chọn tôn lợp phù hợp

    1. Môi trường sử dụng: Khu vực ven biển, khí hậu ẩm ướt nên ưu tiên tôn lạnh hoặc tôn màu chất lượng cao.

    2. Kết cấu mái: Mái dốc lớn, mái tôn sóng; mái dốc thấp, tôn sóng vuông/trapezoidal.

    3. Yêu cầu thẩm mỹ: Chọn tôn màu, khả năng chống phai màu, đa dạng bảng màu.

    4. Ngân sách đầu tư: Tôn kẽm giá rẻ, tôn lạnh/tôn màu chi phí cao hơn nhưng tuổi thọ và hiệu quả kinh tế lâu dài.

    5. Hệ thống cách nhiệt: Kết hợp với tôn PU, bông khoáng hoặc tôn phẳng phủ PU để giảm nhiệt và ồn.

    0.0           0 đánh giá
    0% | 0
    0% | 0
    0% | 0
    0% | 0
    0% | 0
    Bảng báo giá tôn lợp cập nhật mới nhất 2025

    Cám ơn bạn đã gửi đánh giá cho chúng tôi! Đánh giá của bạn sẻ giúp chúng tôi cải thiện chất lượng dịch vụ hơn nữa.

    Gửi ảnh thực tế

    Chỉ chấp nhận JPEG, JPG, PNG. Dung lượng không quá 2Mb mỗi hình

    ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM

    • Lọc theo:
    • Tất cả
    • 1
    • 2
    • 3
    • 4
    • 5
    Chia sẻ

    Bài viết liên quan