Giỏ hàng

Bảng báo giá thép tấm mới nhất 2025

30/04/2025
Báo giá

Nội dung bài viết

    1. Thép tấm là gì?

    Thép tấm là loại thép được cán phẳng thành từng tấm lớn, có độ dày và kích thước đa dạng tùy theo nhu cầu sử dụng. Đây là một trong những nguyên vật liệu quan trọng trong các ngành cơ khí chế tạo, kết cấu thép, đóng tàu, sản xuất bồn bể, nhà xưởng tiền chế, xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp.

    Với khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và dễ gia công, thép tấm luôn là giải pháp lý tưởng cho các hạng mục yêu cầu chất lượng vật liệu nghiêm ngặt.

    2. Phân loại thép tấm phổ biến

    Tại thị trường Việt Nam, thép tấm được chia thành nhiều loại dựa trên công nghệ sản xuất và ứng dụng cụ thể:

    2.1. Thép tấm cán nóng (Hot Rolled – HR)

    Thép tấm cán nóng có bề mặt hơi nhám, màu xanh đen, thường được dùng để chế tạo kết cấu thép, sàn xe, tàu thuyền, cầu đường, khung nhà xưởng,… Ưu điểm là giá thành hợp lý, độ bền cao và dễ cắt, hàn, gia công.

    2.2. Thép tấm cán nguội (Cold Rolled – CR)

    Loại này có bề mặt sáng, mịn, độ chính xác kích thước cao hơn thép cán nóng. Thép tấm cán nguội thường được dùng trong các ngành yêu cầu tính thẩm mỹ cao như sản xuất đồ gia dụng, thiết bị điện tử, ô tô,...

    2.3. Thép tấm chống trượt

    Là thép tấm có hoa văn nổi trên bề mặt (gân hình quả trám, hình thoi,...), giúp chống trượt hiệu quả. Thường sử dụng làm sàn công nghiệp, bậc cầu thang, sàn container,...

    2.4. Thép tấm mạ kẽm (Galvanized Steel Plate)

    Được phủ một lớp kẽm chống oxy hóa giúp tăng tuổi thọ khi sử dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt. Thép tấm mạ kẽm rất phổ biến trong ngành cơ khí, sản xuất tôn lợp, vỏ máy móc,...

    3. Ưu nhược điểm của các loại thép tấm

    Ưu điểm

    • Thép tấm có những đặc tính tiêu biểu của các loại thép cùng loại như độ bền cao, khả năng chịu lực lớn
    • Không bị cong vênh hoặc biến dạng trong quá trình thi công/vận chuyển
    • Phần rìa mép gọn gàng, sắc sảo mang tính thẩm mỹ cao
    • Dễ dàng bảo quản, không tốn chi phí bảo trì
    • Giá trị sử dụng lâu dài, tuổi thọ cao
    • Đa dạng hình dáng và kích thước phục vụ nhu cầu của khách hàng
    • Giá thành rẻ, tiết kiệm chi phí cho chủ đầu tư.

    Nhược điểm

    • Hầu hết các loại thép tấm đề có trọng lượng lớn, khó khăn trong việc tìm kiếm phương tiện vận chuyển
    • Một số loại thép tấm yêu cầu phải bảo quản kỹ lưỡng, nếu không dễ bị gỉ sét, hư hỏng làm giảm tuổi thọ của công trình.

    Chính vì thế, chủ đầu tư cần phải cân nhắc và lựa chọn loại thép tấm phù hợp với công trình nhà mình. Song song với đó là bảo quản thép tấm tốt để đảm bảo độ bền cho sản phẩm.

    4. Báo giá thép tấm

    THÉP TẤM NGA - TQ - SS400/Q235/A36
    TÊN HÀNG KG/TẤM VND/KG THÀNH TIỀN
    CHƯA VAT CÓ VAT CHƯA VAT CÓ VAT
    3 ly ( 1500 x 6000 ) 211,95 14.900 ₫ 16.390 ₫ 3.158.055 ₫ 3.473.861 ₫
    4 ly ( 1500 x 6000 ) 282,6 14.900 ₫ 16.390 ₫ 4.210.740 ₫ 4.631.814 ₫
    5 ly ( 1500 x 6000 ) 353,25 14.900 ₫ 16.390 ₫ 5.263.425 ₫ 5.789.768 ₫
    6 ly ( 1500 x 6000 ) 423,9 14.900 ₫ 16.390 ₫ 6.316.110 ₫ 6.947.721 ₫
    8 ly ( 1500 x 6000 ) 565,2 14.900 ₫ 16.390 ₫ 8.421.480 ₫ 9.263.628 ₫
    10 ly ( 1500 x 6000 ) 706,5 14.900 ₫ 16.390 ₫ 10.526.850 ₫ 11.579.535 ₫
    12 ly ( 1500 x 6000 ) 847,8 14.900 ₫ 16.390 ₫ 12.632.220 ₫ 13.895.442 ₫
    14 ly ( 1500 x 6000 ) 989,1 14.900 ₫ 16.390 ₫ 14.737.590 ₫ 16.211.349 ₫
    16 ly ( 1500 x 6000 ) 1130,4 14.900 ₫ 16.390 ₫ 16.842.960 ₫ 18.527.256 ₫
    6 ly ( 2000 x 6000 ) 565,2 14.900 ₫ 16.390 ₫ 8.421.480 ₫ 9.263.628 ₫
    8 ly ( 2000 x 6000 ) 753,6 14.900 ₫ 16.390 ₫ 11.228.640 ₫ 12.351.504 ₫
    10 ly ( 2000 x 6000 ) 942 14.900 ₫ 16.390 ₫ 14.035.800 ₫ 15.439.380 ₫
    12 ly ( 2000 x 6000 ) 1130,4 14.900 ₫ 16.390 ₫ 16.842.960 ₫ 18.527.256 ₫
    14 ly ( 2000 x 6000 ) 1318,8 14.900 ₫ 16.390 ₫ 19.650.120 ₫ 21.615.132 ₫
    16 ly ( 2000 x 6000 ) 1507,2 14.900 ₫ 16.390 ₫ 22.457.280 ₫ 24.703.008 ₫
    18 ly ( 2000 x 6000 ) 1695,6 14.900 ₫ 16.390 ₫ 25.264.440 ₫ 27.790.884 ₫
    20 ly ( 2000 x 6000 ) 1884 14.950 ₫ 16.445 ₫ 28.165.800 ₫ 30.982.380 ₫
    THÉP TẤM GÂN TQ SS400/Q235
    3 ly gân ( 1500 x 6000 ) 239 14.650 ₫ 16.115 ₫ 3.501.350 ₫ 3.851.485 ₫
    4 ly gân ( 1500 x 6000 ) 309,6 14.650 ₫ 16.115 ₫ 4.535.640 ₫ 4.989.204 ₫
    5 ly gân ( 1500 x 6000 ) 380,25 14.650 ₫ 16.115 ₫ 5.570.663 ₫ 6.127.729 ₫
    6 ly gân ( 1500 x 6000 ) 450,9 14.650 ₫ 16.115 ₫ 6.605.685 ₫ 7.266.254 ₫
    8 ly gân ( 1500 x 6000 ) 592,2 14.650 ₫ 16.115 ₫ 8.675.730 ₫ 9.543.303 ₫
    10 ly gân ( 1500 x 6000 ) 733,5 14.650 ₫ 16.115 ₫ 10.745.775 ₫ 11.820.353 ₫

    Tham khảo thêm báo giá thép hình U I V H mới nhất

    5. Ứng dụng thực tế của thép tấm

    Thép tấm có ứng dụng rất nhiều trong thực tế với đa dạng các lĩnh vực như:

    • Chi tiết trong các loại máy móc công nghiệp
    • Sản xuất đồ gia dụng
    • Nguyên liệu trong ngành công nghiệp ô tô
    • Công nghiệp đóng tàu
    • Gia công bản mã chân cột
    • Phôi khuôn mẫu
    • Sàn xe tải, sàn tàu
    • Cầu thang
    • Khung nhôm cửa kính
    • Tủ quần áo
    • Kết cấu nhà xưởng
    • Cầu cảng
    • Sơn mạ
    • ….

    Có thể nói, thép tấm là vật liệu phổ biến với đa dạng hình dáng và kích cỡ phục vụ nhu cầu của người sử dụng.

    6. Vì sao nên chọn thép tấm tại Tôn Thép Tuấn Đạt SG?

    Tôn Thép Tuấn Đạt SG là đơn vị phân phối thép tấm chính hãng, luôn sẵn kho số lượng lớn, giao hàng nhanh, giá cả cạnh tranh và tư vấn tận tình:

    • Giá tốt – chiết khấu cao, linh hoạt theo số lượng và quy mô công trình

    • Giao hàng tận nơi, đúng tiến độ cho các công trình lớn nhỏ tại TP.HCM và các tỉnh lân cận

    • Tư vấn kỹ thuật, hỗ trợ cắt thép theo yêu cầu

    • Có hóa đơn VAT, đầy đủ chứng nhận chất lượng

    0.0           0 đánh giá
    0% | 0
    0% | 0
    0% | 0
    0% | 0
    0% | 0
    Bảng báo giá thép tấm mới nhất 2025

    Cám ơn bạn đã gửi đánh giá cho chúng tôi! Đánh giá của bạn sẻ giúp chúng tôi cải thiện chất lượng dịch vụ hơn nữa.

    Gửi ảnh thực tế

    Chỉ chấp nhận JPEG, JPG, PNG. Dung lượng không quá 2Mb mỗi hình

    ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM

    • Lọc theo:
    • Tất cả
    • 1
    • 2
    • 3
    • 4
    • 5
    Chia sẻ

    Bài viết liên quan