1. Giới thiệu về thép hình V trong xây dựng
Trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí, thép hình V (hay còn gọi là thép góc V, thép V cạnh đều) là một trong những loại vật liệu không thể thiếu. Với thiết kế góc vuông 90 độ tạo thành hình chữ V, loại thép này vừa mang lại khả năng chịu lực cao, vừa linh hoạt trong lắp ghép kết cấu.
Tại Việt Nam, thép hình V được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng, nhà xưởng, cầu đường, cột điện, kết cấu khung thép tiền chế và cả trong lĩnh vực cơ khí chế tạo.
Tìm hiểu thêm : Thép xây dựng là gì? Phân loại và ứng dụng thực tế
2. Cấu tạo và đặc điểm kỹ thuật của thép hình V
Thép hình V được sản xuất từ phôi thép cacbon hoặc thép hợp kim thấp, thông qua quá trình cán nóng ở nhiệt độ cao. Bề mặt thường có màu xám bạc tự nhiên, đôi khi được mạ kẽm nhúng nóng để tăng khả năng chống gỉ.
Đặc điểm nổi bật:
-
Hai cạnh bằng nhau, tạo thành góc 90°, độ dày đa dạng (từ 3mm – 12mm).
-
Độ bền kéo trung bình từ 375 – 500 MPa.
-
Độ dẻo và khả năng chịu xoắn tốt, giúp thép V thích ứng với nhiều điều kiện lắp đặt.
-
Bề mặt phẳng, dễ sơn phủ hoặc gia công.
Bảng quy cách , trọng lượng của thép hình V
| Tên Hàng |
Chi Tiết |
Chiều Dài
( m )
|
KG/Cây |
| Thép hình V30 |
V 30 x 30 x 2.5 |
6 |
6 |
| V 30 x 30 x 2.5 |
6 |
5,5 |
| V 30 x 30 x 3 |
6 |
6,5 |
| V 30 x 30 x 3 |
6 |
7,5 |
| Thép hình V40 |
V 40 |
6 |
12 |
| V 40 |
6 |
12,5 |
| V 40 x 40 x 3 |
6 |
10 |
| V 40 x 40 x 4 |
6 |
14,52 |
| Thép hình V50 |
V 50 x 50 x 3 |
6 |
14 |
| V 50 x 50 x 4 |
6 |
17 |
| V 50 x 50 x 4 |
6 |
18,36 |
| V 50 x 50 x 5 |
6 |
22,62 |
| V 50 x 50 x 5 |
6 |
21 |
| V 50 x 50 x 6 |
6 |
26,58 |
| V 50 x 50 x 6 |
6 |
28 |
| Thép hình V63 |
V 63 x 63 x 5 |
6 |
28,92 |
| V 63 x 63 x 5 |
6 |
26 |
| V 63 x 63 x 6 |
6 |
34,32 |
| V 63 x 63 x 6 |
6 |
33 |
| V 63 x 63 x 4 |
6 |
23 |
| Thép hình V65 |
V 65 x 65 x 4 |
6 |
22,2 |
| V 65 x 65 x 5 |
6 |
27,3 |
| V 65 x 65 x 5 |
6 |
29,5 |
| V 65 x 65 x 6 |
6 |
35,46 |
| Thép hình V70 |
V 70 x 70 x 5 |
6 |
31,5 |
| V 70 x 70 x 5 |
6 |
32,22 |
| V 70 x 70 x 6 |
6 |
37,5 |
| V 70 x 70 x 6 |
6 |
38,28 |
| V 70 x 70 x 7 |
6 |
43,5 |
| V 70 x 70 x 7 |
6 |
44,28 |
| Thép hình V75 |
V 75 x 75 x 5 |
6 |
31,32 |
| V 75 x 75 x 5 |
6 |
33,5 |
| V 75 x 75 x 6 |
6 |
41,1 |
| V 75 x 75 x 6 |
6 |
37,5 |
| V 75 x 75 x 7 |
6 |
46,86 |
| V 75 x 75 x 8 |
6 |
53,52 |
| Thép hình V80 |
V 80 x 80 x 6 |
6 |
43,92 |
| V 80 x 80 x 7 |
6 |
50,94 |
| V 80 x 80 x 8 |
6 |
57,96 |
| Thép hình V90 |
V 90 x 90 x 6 |
6 |
99 |
| V 90 x 90 x 7 |
6 |
115,08 |
| V 90 x 90 x 8 |
6 |
131,28 |
| V 90 x 90 x 9 |
6 |
146,88 |
| V 90 x 90 x 10 |
6 |
162,24 |
| Thép hình V100 |
V100 x 75 x 10 |
6 |
156 |
| V100 x 100 x 7 |
6 |
63,5 |
| V100 x 100 x 8 |
6 |
72 |
| V100 x 100 x 8 |
6 |
137,88 |
| V100 x 100 x 9 |
6 |
|
| V100 x 100 x 10 |
6 |
91,2 |
| Thép hình V120 |
V 120 x 120 x 8 |
6 |
176,4 |
| V 120 x 120 x 10 |
6 |
218,4 |
| V 120 x 120 x 12 |
6 |
259,92 |
| Thép hình V125 |
V 125 x 125 x 10 |
6 |
229,56 |
| V 125 x 125 x 12 |
6 |
272,4 |
| Thép hình V130 |
V 130 x 130 x 10 |
6 |
237 |
| V 130 x 130 x 12 |
6 |
280,8 |
| V 130 x 130 x 15 |
6 |
345,6 |
| Thép hình V150 |
V 150 x 150 x 10 |
6 |
274,8 |
| V 150 x 150 x 12 |
6 |
327,6 |
| V 150 x 150 x 15 |
6 |
403,2 |
| Thép hình V175 |
V 175 x 175 x 12 |
6 |
381,6 |
| V 175 x 175 x 15 |
6 |
472,8 |
| Thép hình V200 |
V 200 x 200 x 15 |
6 |
547,2 |
| V 200 x 200 x 20 |
6 |
720,72 |
| Thép hình V250 |
V 250 x 250 x 25 |
6 |
1128 |
Tìm hiểu Bảng báo giá thép hình mới nhất 2025
3. Ưu điểm vượt trội của thép hình V
Thép hình V được ưa chuộng không chỉ bởi tính cơ học cao mà còn bởi sự tiện lợi trong thi công:
-
Độ cứng cao – chịu tải tốt: Phù hợp cho kết cấu khung chịu lực, giằng chống và hệ thống giá đỡ.
-
Độ bền và khả năng chống gỉ: Khi được mạ kẽm, tuổi thọ có thể lên đến hơn 30 năm.
-
Dễ dàng lắp đặt: Hình dạng đơn giản, dễ cắt hàn, tiết kiệm thời gian thi công.
-
Giá thành hợp lý: So với thép hình H hoặc I, thép V có chi phí thấp hơn mà vẫn đảm bảo hiệu quả sử dụng.
4. Ứng dụng thực tế của thép hình V
Tùy vào quy mô và yêu cầu công trình, thép hình V được ứng dụng đa dạng như:
-
Nhà xưởng, kho bãi: Dùng làm khung giằng, giá đỡ, lan can, cửa sắt.
-
Cầu đường: Tạo liên kết khung, gia cố lan can và dầm phụ.
-
Ngành cơ khí: Gia công chi tiết máy, chế tạo khung xe, máy móc công nghiệp.
-
Dân dụng: Làm khung cửa, mái hiên, hàng rào, cổng sắt.
5. Phân loại và tiêu chuẩn thép hình V phổ biến tại Việt Nam
Thép hình V (thép góc chữ V) được sản xuất theo nhiều quy cách và tiêu chuẩn khác nhau, nhằm đáp ứng yêu cầu đa dạng trong các công trình dân dụng, công nghiệp, cầu đường và cơ khí chế tạo.
5.1. Phân loại theo kích thước
Thép hình V được chia thành nhiều loại dựa theo kích thước cạnh (mm) và độ dày (mm):
-
Thép V25 – V40: dùng trong công trình nhỏ, cửa, lan can, mái che.
-
Thép V50 – V75: dùng cho nhà xưởng, khung nhẹ.
-
Thép V80 – V150: dùng cho kết cấu chịu tải lớn, tháp viễn thông.
-
Thép V160 – V200: nhóm thép V công nghiệp nặng, phục vụ cầu đường, nhà thép tiền chế.
5.2. Phân loại theo tiêu chuẩn sản xuất
| Tiêu chuẩn |
Xuất xứ |
Đặc điểm chính |
| JIS G3101 / SS400 |
Nhật Bản |
Cứng, bền, bề mặt đẹp, sai lệch kích thước nhỏ. |
| ASTM A36 |
Mỹ |
Tính dẻo cao, dễ hàn, phù hợp kết cấu chịu lực lớn. |
| BS EN10025 |
Châu Âu |
Độ bền cao, chống ăn mòn tốt. |
| TCVN 7571-2006 |
Việt Nam |
Tương đương SS400, phổ biến trong nước. |
5.3. Phân loại theo thương hiệu và xuất xứ
| Thương hiệu |
Nguồn gốc |
Ưu điểm nổi bật |
| Vina One |
Việt Nam |
Sản xuất đạt tiêu chuẩn JIS G3101, mạ kẽm sáng, độ bền cao. |
| An Khánh |
Việt Nam |
Giá cạnh tranh, cung ứng đa dạng kích thước. |
| Posco |
Hàn Quốc |
Độ chính xác cao, chống ăn mòn tốt. |
| Việt Nhật (VJS) |
Việt Nam |
Dây chuyền hiện đại, chất lượng ổn định. |
5.4. Lưu ý khi chọn thép hình V đúng tiêu chuẩn
-
Luôn yêu cầu CO, CQ khi mua.
-
Kiểm tra logo thương hiệu dập trên thân thép.
-
Nên chọn đại lý uy tín như Tuấn Đạt SG – nhà phân phối chính hãng thép hình V tại TP.HCM.
6. Cách chọn mua thép hình V chất lượng – Gợi ý từ chuyên gia Tuấn Đạt SG
Khi chọn thép hình V, cần lưu ý một số yếu tố kỹ thuật quan trọng sau:
-
Kiểm tra bề mặt: Thép thật có bề mặt sáng bóng, không rỗ hoặc bong tróc.
-
Đo kích thước & độ dày: Đảm bảo đúng tiêu chuẩn theo bản thiết kế.
-
Xem nguồn gốc xuất xứ: Ưu tiên thép có chứng chỉ chất lượng (CQ) và xuất xưởng (CO).
-
Chọn thương hiệu uy tín: Các thương hiệu như Hòa Phát, Việt Nhật, Posco thường đảm bảo chất lượng ổn định.
-
Mua tại đại lý phân phối chính hãng: Đại lý phân phối sắt thép xây dựng Tuấn Đạt SG là đối tác phân phối chính thức của nhiều thương hiệu thép lớn, cam kết hàng chính hãng – giá cạnh tranh – hỗ trợ vận chuyển tận nơi.
7. Kết luận
Thép hình V là lựa chọn hoàn hảo cho các công trình yêu cầu độ bền và tính linh hoạt cao. Nhờ ưu điểm chịu tải tốt, thi công dễ dàng và giá thành hợp lý, loại thép này ngày càng phổ biến trong xây dựng hiện đại.
Nếu bạn đang tìm kiếm đại lý phân phối thép hình V chính hãng, hãy liên hệ ngay Tuấn Đạt SG qua hotline 0923 683 888 để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá tốt nhất.