Sắt thép xây dựng là xương sống của mọi công trình, từ nhà dân dụng đến nhà xưởng hay cầu đường. Việc chọn đúng loại sắt thép phù hợp với công trình không chỉ giúp tăng độ bền, khả năng chịu lực, mà còn tiết kiệm chi phí thi công và bảo trì lâu dài.
Để bắt đầu, bạn có thể tham khảo bảng giá thép xây dựng mới nhất để cân đối ngân sách trước khi lựa chọn.
Nội dung bài viết
Mỗi loại công trình có yêu cầu về tải trọng và kết cấu khác nhau, nên việc chọn thép phải phù hợp:
Nhà ở dân dụng (1–3 tầng): cột, dầm, sàn → thép vằn CB300, CB400, đường kính D10 – D16
Đai, móc, cốp pha → thép cuộn trơn D6 – D10
Nhà cao tầng, biệt thự: thép vằn CB400, CB500, đường kính D12 – D25
Đai, móc, cốp pha → thép cuộn trơn D8 – D12
Nhà xưởng / công nghiệp → thép hình H, I, V, thép hộp theo thiết kế
Cầu đường / hạ tầng → thép tròn cường độ cao ≥ D16
Xem chi tiết các sản phẩm thép xây dựng tại Tuấn Đạt SG
TCVN 1651-2:2018 (Việt Nam)
JIS G 3112:2010 (Nhật Bản)
ASTM A615/A615M-18e1 (Mỹ)
BS 4449:200+A3:2019 (Anh)
Chọn sắt đạt tiêu chuẩn giúp công trình đảm bảo độ bền, chịu lực và an toàn.
Nhà dân dụng nhỏ: D6 – D16, CB240 – CB300
Nhà cao tầng, biệt thự: D10 – D25, CB400 – CB500
Nhà xưởng, cầu đường: Theo thiết kế kết cấu, thép cường độ cao ≥ D16
Ưu tiên các thương hiệu lớn: Việt Nhật, Pomina, Miền Nam, Hòa Phát
Hàng chính hãng có tem, mác, logo dập nổi, kèm chứng nhận CO – CQ
Tham khảo thêm : So sánh thép Pomina, Việt Nhật và thép Miền Nam
Bề mặt thép sáng, không gỉ, không nứt
Gân thép đều, rõ nét → tăng khả năng bám dính với bê tông
Mỗi bó hoặc cuộn thép cần tem phiếu đầy đủ, mã vạch hoặc QR code
Cột, dầm, sàn → Thép vằn cường độ cao, đường kính lớn
Đai, móc, cốp pha → Thép cuộn trơn, dễ uốn
Liên kết bộ phận → Thép tròn nhỏ, CB240 – CB300
So sánh giá giữa các thương hiệu chính hãng
Lưu ý giá cập nhật hàng ngày, thay đổi theo số lượng và thị trường
Tham khảo bảng giá thép xây dựng mới nhất tại Tuấn Đạt SG
Loại công trình | Vị trí sử dụng | Loại thép khuyến nghị | Đường kính phổ biến | Thương hiệu | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Nhà dân dụng (1–3 tầng) | Cột, dầm, sàn | Thép vằn | D10 – D16 | Việt Nhật, Miền Nam | Chịu lực trung bình |
Đai, móc, cốp pha | Thép cuộn trơn | D6 – D10 | Pomina | Dễ uốn, liên kết chi tiết | |
Nhà cao tầng, biệt thự | Cột, dầm, sàn | Thép vằn | D12 – D25 | Pomina, Việt Nhật | Chịu tải lớn, bền lâu |
Đai, móc, cốp pha | Thép cuộn trơn | D8 – D12 | Việt Nhật | Hỗ trợ thi công | |
Nhà xưởng / Công nghiệp | Cột, dầm, khung | Thép hình H, I, V, thép hộp | Theo thiết kế | Việt Nhật | Chịu lực nặng |
Đai, móc, cốp pha | Thép cuộn trơn | D8 – D16 | Miền Nam | Liên kết chi tiết | |
Cầu đường / Hạ tầng | Cột, dầm, sàn | Thép tròn cường độ cao | ≥ D16 | Pomina, Miền Nam | Chịu tải cực lớn |
Đai, móc, cốp pha | Thép cuộn trơn | D10 – D16 | Việt Nhật | Hỗ trợ cố định |
Áp dụng 7 cách chọn sắt xây dựng kết hợp bảng minh họa giúp:
Chủ nhà và nhà thầu chọn đúng loại thép, đảm bảo an toàn và độ bền.
Tiết kiệm chi phí, tối ưu vật liệu, thi công thuận tiện.
Tham khảo bảng giá và sản phẩm chính hãng tại Tuấn Đạt SG, được tư vấn đầy đủ.
📞 Hotline: 0923 683 888
ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM